Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo đều có thiết kế nhỏ gọn hướng đến mục đích sử dụng chính trong thành phố, dễ luồn lách, dễ quay đầu . Trang bị tiện nghi và an toàn cơ bản cho nhu cầu hiện nay. Nếu bạn là người chuộng thương hiệu, thích xe nhập , muốn "ăn chắc mặc bền", trang bị ở mức cơ bản và có ý định bán xe lại sau thời gian dài sử dụng thì Wigo là lựa chọn hợp lý. Trong khi đó, Hyundai Grand i10 với thiết kế thời thượng lại dành cho khách hàng cá tính, yêu cầu thẩm mỹ và tiện nghi cao hơn, options phong phú . Còn Fadil an toàn nhất với 6 túi khí . Morning ấn tượng với dãi đèn Led trước và hậu bắt mắt
Mỗi xe mang lại cho mỗi khách hàng mỗi vẻ đẹp khác nhau , tuỳ nhu cầu sử dụng , điều kiện kinh tế mà chọn cho mình hãng xe cho thích hợp
Nếu lựa chọn của bạn về đội Hyundai Grand I10 thì xin liên hệ cho Đại diện bán hàng của đại lý Hyundai Sơn Trà ngay nhé để được ghé thăm showroom xem xe , trải nghiệm thực tế , lái thử xe cảm nhận chính xác và đưa ra quyết định mua xe được nhanh chóng nhất đồng thời hỗ trợ ngân hàng lãi suất ưu đãi nhất , xét duyệt nhanh trong ngày
Thông tin chi tiết:
HYUNDAI SƠN TRÀ - ĐẠI LÝ Ô TÔ HYUNDAI ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Số 286 Phạm Hùng , Hòa Phước , Hòa Vang , Tp Đà Nẵng
Fanpage: Hyundai Sơn Trà .286 Phạm Hùng. Đà Nẵng
Hotline: 0941.666.373 Mr Nhơn
Website: https://hyundaisontradanang.com
Youtube: Ô TÔ HYUNDAI ĐÀ NẴNG
Chúc quý độc giả mua được chiếc xe như ý.
Dưới đây là bảng so sánh giữa Hyundai Grand I10 5 cửa và các đối thủ trong phân khúc như Toyota Wigo, Kia Morning, VinFast Fadil
Kích thước
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Toyota Wigo AT
|
KIA Morning S
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
3.676 x 1.632 x 1.495
|
3.660 x 1.600 x 1.520
|
3.595 x 1.595 x 1.490
|
3.765 x 1.597 x 1.552
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.005
|
890
|
960
|
980
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.385
|
2.455
|
2.385
|
2.425
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
|
N/A
|
4,7
|
4,9
|
4,9
|
Khoảng sáng gầm cao (mm)
|
N/A
|
160
|
152
|
152
|
Bánh xe
|
15 inch
|
14 inch
|
15 inch
|
14 inch
|
Ngoại thất
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Toyota Wigo AT
|
KIA Morning S
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Đèn trước
|
Halogen
|
Halogen, projector
|
Halogen, projector, tự động
|
Halogen
|
Đèn sáng ban ngày
|
LED
|
LED
|
LED
|
LED
|
Đèn hậu
|
LED
|
LED
|
LED
|
Halogen
|
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh điện, gập điện, có sấy
|
Chỉnh điện
|
Chỉnh điện, gập điện
|
Chỉnh điện, gập điện
|
Màu sắc
|
5
|
6
|
7
|
5
|
Tiện nghi
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Toyota Wigo AT
|
KIA Morning S
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Vô lăng
|
Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh
|
Bọc urethane, tích hợp phím âm thanh
|
Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh
|
Bọc da, chỉnh 2 hướng, tích hợp phím âm thanh
|
Ghế
|
Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40
|
Nỉ, ghế lái chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập nguyên băng
|
Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40
|
Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40
|
Hệ thống giải trí
|
Màn hình cảm ứng, bluetooth, 6 loa, USB
|
DVD, AUX, USB, HDMI, Wifi, 4 loa
|
DVD, AUX, USB, bluetooth
|
Màn hình cảm ứng, 4 loa, AUX, USB, bluetooth
|
Hệ thống dẫn đường
|
Không
|
Không
|
Có
|
Có
|
Chìa khóa thông minh
|
Không
|
Không
|
Không
|
Có
|
Điều hòa
|
Tự động
|
Chỉnh tay
|
Tự động
|
Chỉnh tay
|
Khoang hành lý
|
206L
|
N/A
|
200L
|
252L
|
Trang bị an toàn
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Toyota Wigo AT
|
KIA Morning S
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Hỗ trợ đỗ xe
|
Cảm biến sau, camera lùi
|
Cảm biến sau
|
Cảm biến sau
|
Cảm biến sau
|
Hệ thống phanh
|
ABS, EBD
|
ABS
|
ABS, EBD
|
ABS, EBD
|
Hệ thống ổn định
|
ESC, TCS, ROM
|
Không
|
Không
|
ESC
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
|
Có
|
Không
|
Không
|
Không
|
Túi khí
|
6
|
2
|
2
|
2
|
Chống trộm
|
Báo động, mã hóa động cơ
|
Báo động, mã hóa động cơ
|
Báo động, mã hóa động cơ
|
Mã hóa động cơ
|
Vận hành
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Toyota Wigo AT
|
KIA Morning S
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Động cơ
|
1.4L, 4 xy-lanh
|
1.2L, 4 xy-lanh
|
1.2L, 4 xy-lanh
|
1.2L, 4 xy-lanh
|
Công suất tối đa
|
98 hp @ 6.200 rpm
|
86 hp @ 6.000 rpm
|
86 hp @ 6.000 rpm
|
87 hp @ 6.000 rpm
|
Mô-men xoắn cực đại
|
128 Nm @ 4.400 rpm
|
107 Nm @ 4.200 rpm
|
120 Nm @ 4.000 rpm
|
120 Nm @ 4.000 rpm
|
Hộp số
|
Vô cấp CVT
|
Tự động 4 cấp
|
Tự động 4 cấp
|
Tự động 4 cấp
|
Phanh trước/sau
|
Đĩa/Tang trống
|
Đĩa/Tang trống
|
Đĩa/Tang trống
|
Đĩa/ Đĩa
|
Dung tích bình xăng
|
N/A
|
33L
|
35L
|
43L
|
Giá bán
|
VinFast Fadil cao cấp
|
Toyota Wigo AT
|
KIA Morning S
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT
|
Giá niêm yết
|
425 đến 459
|
403
|
393
|
402
|
Nguồn gốc
|
Lắp ráp trong nước
|
Nhập khẩu
|
Lắp ráp trong nước
|
Lắp ráp trong nước
|
- .: Bài viết khác :.
-
New Santa Fe 2021 Facelift mẫu mới và Hyundai Santa Fe model 2020 mẫu cũ. Quý anh chị chọn bảo nào ạ ?
-
Toyota Vios và Hyundai Accent phiên bản nâng cấp, đâu là lựa chọn tốt. Kẻ tám lạng người nửa cân
-
Sedan cỡ B 'làm mưa làm gió' tại thị trường ô tô Việt vì "ngon bổ rẻ"
-
TẦM 1 TỶ ĐỒNG, CHỌN HYUNDAI SANTA FE HAY HONDA CR-V FL 2020?
-
Hyundai Tucson và Toyota Corola Cross bản đặc biệt 2020
-
Hyundai Kona tung bản đặc biệt trừng trị Kia Seltos
-
Hyundai Tucson máy dầu 2020 phiên bản đặc biệt
-
Hyundai Solati 16 chỗ. Ưu đãi Giá tốt nhất Tháng 8.2020. Hỗ trợ mùa dịch Co Vid 2
-
Tầm giá hơn 1 tỷ đồng , bạn chọn SUV 7 chỗ nào cho gia đình
-
So kè Hyundai Kona và Kia Seltos bản cao cấp nhất - Cuộc đại chiến của xe Hàn